|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
宁静
| [níngjìng] | | | yên tĩnh; yên lặng; tĩnh mịch (hoàn cảnh, tâm tư)。(环境、心情)安静。 | | | 游人散后,湖上十分宁静。 | | sau khi người đi du lịch ra về, mặt hồ vô cùng yên tĩnh. | | | 心里渐渐宁静下来。 | | trong lòng dần dần yên tĩnh trở lại. |
|
|
|
|