Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
孩子气


[hái·ziqì]
1. tính trẻ con; tính con nít; vẻ con nít; tính hờn mát。孩子似的脾气或神气。
他一脸的孩子气。
mặt nó trông rất trẻ con.
一个大人还这样孩子气。
đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
2. trẻ con; trẻ; trẻ măng。脾气或神气像孩子。
他越来越孩子气了。
trông nó càng ngày càng như trẻ con.
他一脸的孩子气。
anh ấy trông còn trẻ măng.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.