| [hái·ziqì] |
| | 1. tính trẻ con; tính con nít; vẻ con nít; tính hờn mát。孩子似的脾气或神气。 |
| | 他一脸的孩子气。 |
| mặt nó trông rất trẻ con. |
| | 一个大人还这样孩子气。 |
| đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con. |
| | 2. trẻ con; trẻ; trẻ măng。脾气或神气像孩子。 |
| | 他越来越孩子气了。 |
| trông nó càng ngày càng như trẻ con. |
| | 他一脸的孩子气。 |
| anh ấy trông còn trẻ măng. |