Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[gū]
Bộ: 子 (孑, 孒,孓) - Tử
Số nét: 8
Hán Việt: CÔ
1. trẻ mồ côi; cô nhi。幼年丧父或父母双亡的。
孤儿
cô nhi; trẻ mồ côi
2. đơn độc; cô đơn; lẻ loi。单独;孤单。
孤雁
con nhạn lẻ loi
孤岛
đảo lẻ
孤掌难鸣
một cây làm chẳng nên non
3. cô (tiếng tự xưng của vương hầu thời phong kiến)。封建王侯的自称。
Từ ghép:
孤哀子 ; 孤傲 ; 孤本 ; 孤雌生殖 ; 孤单 ; 孤胆 ; 孤独 ; 孤儿 ; 孤芳自赏 ; 孤负 ; 孤高 ; 孤寡 ; 孤拐 ; 孤寂 ; 孤家寡人 ; 孤军 ; 孤苦 ; 孤苦伶仃 ; 孤老 ; 孤立 ; 孤立木 ; 孤立语 ; 孤零零 ; 孤陋寡闻 ; 孤僻 ; 孤身 ; 孤孀 ; 孤行 ; 孤掌难鸣 ; 孤证 ; 孤注一掷 ; 孤子



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.