 | [zì] |
 | Bộ: 子 (孑, 孒,孓) - Tử |
 | Số nét: 6 |
 | Hán Việt: TỰ |
| |  | 1. chữ; chữ viết; văn tự。文字。 |
| |  | 汉字 |
| | chữ Hán |
| |  | 识字 |
| | biết chữ |
| |  | 字体 |
| | kiểu chữ; thể chữ |
| |  | 字义 |
| | nghĩa của chữ |
| |  | 常用字 |
| | chữ thường dùng |
| |  | 2. âm。(字儿)字音。 |
| |  | 咬字儿。 |
| | đọc rõ từng âm |
| |  | 字正腔圆。 |
| | tròn vành rõ chữ |
| |  | 他说话字 字清楚。 |
| | anh ấy nói rõ ràng từng chữ một. |
| |  | 3. kiểu chữ; thể chữ。字体。 |
| |  | 篆字 |
| | kiểu chữ Triện |
| |  | 柳字 |
| | kiểu chữ Liễu (kiểu chữ của nhà thư pháp Liễu Công Quyền, thời Đường.) |
| |  | 宋体字 |
| | thể chữ Tống |
| |  | 美术字 |
| | kiểu chữ mỹ thuật |
| |  | 4. tác phẩm thư pháp。书法作品。 |
| |  | 字画 |
| | tranh chữ |
| |  | 一幅字 |
| | một tác phẩm thư pháp. |
| |  | 5. từ; chữ。字眼;词。 |
| |  | 革命人民的字典中没有'屈服'这个字。 |
| | trong từ điển của nhân dân cách mạng không có từ 'khuất phục'. |
| |  | 6. giấy tờ; văn tự; chứng từ。(字儿)字据。 |
| |  | 立字为凭 |
| | viết giấy làm bằng |
| |  | 收到款子,写个字儿给他。 |
| | khi nhận tiền thì viết cho anh ấy chứng từ. |
| |  | 7. tự; tên tự; tên chữ。根据人名中的字义,另取的别名叫'字'。 |
| |  | 孔明是诸葛亮的字。 |
| | Khổng Minh là tên tự của Gia Cát Lượng. |
| |  | 岳飞字鹏举。 |
| | Nhạc Phi tự là Bằng Cử. |
| |  | 8. chữ; Kw, mét khối (số điện, số nước)。俗指电表、水表等指示的数量。 |
| |  | 这个月电表走了五十个字,水表走了十二个字。 |
| | tháng này số điện là 50kw, số nước là 20 m3. |
| |  | 9. hứa hôn; đã hứa hôn。许配。 |
| |  | 待字闺中 |
| | con gái còn chờ trong khuê phòng. |
 | Từ ghép: |
| |  | 字典 ; 字调 ; 字符 ; 字幅 ; 字号 ; 字画 ; 字汇 ; 字迹 ; 字节 ; 字句 ; 字据 ; 字里行间 ; 字码儿 ; 字谜 ; 字面 ; 字模 ; 字母 ; 字幕 ; 字盘 ; 字书 ; 字数 ; 字体 ; 字条 ; 字帖儿 ; 字帖 ; 字挟风霜 ; 字形 ; 字眼 ; 字样 ; 字义 ; 字音 ; 字斟句酌 ; 字正腔圆 ; 字纸 ; 字纸篓 |