|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
娇
 | Từ phồn thể: (嬌) |  | [jiāo] |  | Bộ: 女 - Nữ |  | Số nét: 9 |  | Hán Việt: KIỀU | | |  | 1. mềm mại; yêu kiều; đẹp đẽ; đáng yêu (con gái , trẻ em, đoá hoa)。(女子、小孩、花朵等)柔嫩、美丽可爱。 | | |  | 撒娇。 | | | nũng nịu. | | |  | 嫩红娇绿。 | | | mơn mởn xanh tươi. | | |  | 2. làm nũng; nhõng nhẽo。娇气。 | | |  | 才走几里地,就说腿酸,未免太娇了。 | | | mới đi được mấy dặm đường đã kêu mỏi chân, nhõng nhẽo quá đấy. | | |  | 3. chiều chuộng; chiều; nuông; nuông chiều。过度爱护。 | | |  | 娇生惯养。 | | | nuông chiều từ nhỏ. | | |  | 别把孩子娇坏了。 | | | đừng chiều quá sẽ làm hư trẻ con. |  | Từ ghép: | | |  | 娇痴 ; 娇滴滴 ; 娇贵 ; 娇憨 ; 娇客 ; 娇媚 ; 娇嫩 ; 娇气 ; 娇娆 ; 娇柔 ; 娇生惯养 ; 娇娃 ; 娇小 ; 娇小玲珑 ; 娇羞 ; 娇艳 ; 娇养 ; 娇纵 |
|
|
|
|