|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
好看
![](img/dict/02C013DD.png) | [hǎokàn] | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | 1. đẹp; coi được; xinh; xinh đẹp; đẹp đẽ; đẹp mắt。看着舒服;美观。 | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 这花布做裙子穿一定很好看。 | | vải hoa này mà may váy mặc rất đẹp. | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 这双鞋样子不好看。 | | kiểu giày này không đẹp. | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | 2. rạng rỡ; vẻ vang。脸上有光彩;体面。 | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 儿子立了功,做娘的脸上也好看。 | | con trai lập công, mẹ mặt mày cũng rạng rỡ. | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | 3. gây khó chịu; làm khổ; mất mặt; khó coi。使人难堪叫做要人的好看。 | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 你让我上台表演,这不是要我的好看吗? | | anh bắt tôi lên sân khấu biểu diễn, đó là làm khổ tôi chứ còn gì? |
|
|
|
|