| [hǎodǎi] |
| | 1. tốt xấu; phải trái。好坏。 |
| | 这人真不知好歹。 |
| người này không biết tốt xấu. |
| | 这事的好歹如何还不得而知。 |
| việc này phải trái ra sao còn chưa biết rõ. |
| | 2. nguy hiểm; nguy đến tính mạng; mệnh hệ。(好歹儿)指危险(多指生命危险)。 |
| | 万一她有个好歹,这可怎么办? |
| lỡ cô ấy có mệnh hệ nào thì làm sao đây? |
| | 3. dù sao cũng; bất kể thế nào; dù sao。不问条件好坏,将就地(做某件事)。 |
| | 时间太紧了,好歹吃点儿就行了! |
| thời gian quá gấp, dù sao cũng ăn một tí đã mới được! |
| | 4. dù thế nào; dù sao。不管怎样;无论如何。 |
| | 他要是在这里,好歹也能拿个主意。 |
| nếu anh ấy ở đây, thì dù thế nào cũng có biện pháp. |
| | 好歹也要办。 |
| dù thế nào cũng phải làm. |