Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
好歹


[hǎodǎi]
1. tốt xấu; phải trái。好坏。
这人真不知好歹。
người này không biết tốt xấu.
这事的好歹如何还不得而知。
việc này phải trái ra sao còn chưa biết rõ.
2. nguy hiểm; nguy đến tính mạng; mệnh hệ。(好歹儿)指危险(多指生命危险)。
万一她有个好歹,这可怎么办?
lỡ cô ấy có mệnh hệ nào thì làm sao đây?
3. dù sao cũng; bất kể thế nào; dù sao。不问条件好坏,将就地(做某件事)。
时间太紧了,好歹吃点儿就行了!
thời gian quá gấp, dù sao cũng ăn một tí đã mới được!
4. dù thế nào; dù sao。不管怎样;无论如何。
他要是在这里,好歹也能拿个主意。
nếu anh ấy ở đây, thì dù thế nào cũng có biện pháp.
好歹也要办。
dù thế nào cũng phải làm.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.