Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
好处


[hǎo·chu]
1. có lợi; có ích。对人或事物有利的因素。
喝酒过量对身体没有好处。
uống rượu quá nhiều không có lợi cho sức khoẻ.
2. điều tốt; lợi ích。使人有所得而感到满意的事物。
他从中得到不少好处。
anh ấy rút ra được nhiều điều tốt.
给他点好处他就晕头转向了。
cho nó chút lợi ích thì nó cuống cả lên.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.