|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
好处
| [hǎo·chu] | | | 1. có lợi; có ích。对人或事物有利的因素。 | | | 喝酒过量对身体没有好处。 | | uống rượu quá nhiều không có lợi cho sức khoẻ. | | | 2. điều tốt; lợi ích。使人有所得而感到满意的事物。 | | | 他从中得到不少好处。 | | anh ấy rút ra được nhiều điều tốt. | | | 给他点好处他就晕头转向了。 | | cho nó chút lợi ích thì nó cuống cả lên. |
|
|
|
|