|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
奔放
 | [bēnfàng] |  | 形 | | |  | tràn trề; trào ra; dâng trào (tư tưởng, tình cảm, văn chương... bộc lộ hết tâm tư tình cảm, không bị câu thúc gò bó)。 (思想、感情、文章气势)尽情流露;不受拘束。 | | |  | 热情奔放。 | | | nhiệt huyết dâng trào |
|
|
|
|