|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
奏
| [zòu] | | Bộ: 大 (夨) - Đại | | Số nét: 9 | | Hán Việt: TẤU | | | 1. diễn tấu; tấu; biểu diễn; cử。演奏。 | | | 独奏 | | độc tấu | | | 合奏 | | hợp tấu | | | 伴奏 | | đệm đàn | | | 奏国歌 | | cử quốc ca | | | 2. xảy ra; đạt được; lập nên; làm nên。发生;取得(功效等)。 | | | 奏效 | | có hiệu quả | | | 大奏奇功 | | lập công lớn; lập kỳ công. | | | 3. tâu; tấu (vua)。臣子对帝王陈述意见或说明事情。 | | | 启奏 | | tâu lên; khởi tấu. | | | 奏议 | | tâu bày; trình bày | | | 奏本 | | bản tấu | | Từ ghép: | | | 奏案 ; 奏报 ; 奏本 ; 奏功 ; 奏技 ; 奏捷 ; 奏凯 ; 奏鸣曲 ; 奏疏 ; 奏效 ; 奏议 ; 奏乐 ; 奏章 ; 奏折 |
|
|
|
|