Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[fèng]
Bộ: 大 (夨) - Đại
Số nét: 8
Hán Việt: PHỤNG
1. dâng; biếu; tặng; hiến。给;献给(多指对上级或长辈)。
奉献
dâng tặng
奉上新书一册。
kính tặng một quyển sách mới.
2. nhận; tiếp nhận; phụng。接受(多指上级或长辈的)。
奉旨
phụng chỉ; nhận chỉ
奉到命令
nhận được mệnh lệnh
3. tôn trọng。尊重。
崇奉
tôn sùng
4. tín ngưỡng; thờ; thờ cúng。信仰。
信奉
thờ; thờ cúng
素奉佛教
tin theo Phật giáo
5. phụng dưỡng; hầu hạ。侍候。
奉养
phụng dưỡng
侍奉
hầu hạ
6. kính; xin。敬辞,用于自己的举动涉及对方时。
奉托
kính nhờ
奉陪
cùng đi; tháp tùng
奉劝
xin khuyên
奉告
kính báo
7. họ Phụng。姓。
Từ ghép:
奉承; 奉达; 奉复; 奉告; 奉公; 奉公守法; 奉还; 奉令; 奉命; 奉陪; 奉劝; 奉若神明; 奉申贺敬; 奉使; 奉送; 奉托; 奉为圭臬; 奉献; 奉行; 奉养; 奉赠; 奉召; 奉旨



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.