 | [dàgài] |
| |  | 1. đại khái; nét chính; sơ lược。大致的内容或情况。 |
| |  | 他嘴上不说,心里却捉摸了个大概。 |
| | nó không nói ra, nhưng trong lòng đã có những dự tính sơ lược. |
| |  | 2. sơ sơ; chung chung 。不十分精确或不十分详尽。 |
| |  | 他把情况做了个大概的分析。 |
| | anh ấy phân tích tình hình một cách chung chung. |
| |  | 这件事我记不太清,只有个大概的印象。 |
| | việc này tôi nhớ không rõ, chỉ còn lại ấn tượng chung chung. |
| |  | 3. có thể; có lẽ; khoảng。副词,表示有很大的可能性。 |
| |  | 雪并没有多厚,大概在半夜就不下了。 |
| | tuyết không dày lắm, có thể đến nửa đêm là ngừng rơi. |
| |  | 从这里到西山,大概有四五十里地。 |
| | từ đây đến Tây Sơn khoảng bốn mươi năm mươi dặm đường. |