| [dàfāng] |
| | 1. chuyên gia; học giả; chuyên môn; thành thạo; lành nghề; trong nghề。指专家学者;内行人。 |
| | 大方之家 |
| nhà chuyên môn |
| | 贻笑大方 |
| để người trong nghề phải chê cười. |
| | 2. chè Đại Phương; trà Đại Phương (một loại trà ở An Huy và tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc.)。绿茶的一种,产于安徽歙县、浙江淳安等地。 |
| [dà·fang] |
| | 1. rộng rãi; phóng khoáng; hào phóng; độ lượng; nghĩa hiệp。对于财物不计较;不吝啬。 |
| | 出手大方。 |
| ra tay nghĩa hiệp. |
| | 他很大方,不会计较这几个钱。 |
| anh ấy rất rộng rãi, không tính toán chi li đâu. |
| | 2. tự nhiên; thanh thản; đứng đắn (cử chỉ, lời nói)。(言谈、举止)自然;不拘束。 |
| | 举止大方。 |
| cử chỉ tự nhiên. |
| | 可以大大方方的,用不着拘束。 |
| có thể tự nhiên thoải mái, không nên e dè. |
| | 3. trang nhã; nhã; nền nã。(式样、颜色等)不俗气。 |
| | 陈设大方。 |
| bày biện trang nhã |
| | 这种布的颜色和花样看着很大方。 |
| loại vải này màu sắc và kiểu hoa rất trang nhã. |