|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
大名
![](img/dict/02C013DD.png) | [dàmíng] | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | 1. đại danh; tên。人的正式名字。 | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 他小名叫老虎,大名叫李金彪。 | | nhũ danh của anh ấy là Hổ, tên gọi là Lý Kim Bưu. | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | 2. nổi tiếng; tiếng tốt; tiếng tăm; đại danh。盛名。 | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 大名鼎鼎(名气很大)。 | | tiếng tăm lừng lẫy | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 久闻大名 | | lâu nay đã nghe đại danh của ngài. |
|
|
|
|