Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
大名


[dàmíng]
1. đại danh; tên。人的正式名字。
他小名叫老虎,大名叫李金彪。
nhũ danh của anh ấy là Hổ, tên gọi là Lý Kim Bưu.
2. nổi tiếng; tiếng tốt; tiếng tăm; đại danh。盛名。
大名鼎鼎(名气很大)。
tiếng tăm lừng lẫy
久闻大名
lâu nay đã nghe đại danh của ngài.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.