Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
多少


[duōshǎo]
1. nhiều ít。指数量的大小。
多少不等,长短不齐。
nhiều ít không đều, dài ngắn so le.
2. hoặc nhiều hoặc ít; hoặc ít hoặc nhiều。或多或少。
这句话多少有点道理。
câu nói này hoặc ít hoặc nhiều đều có lý lẽ.
3. hơi; hơi hơi; có phần。稍微。
一立秋,天气多少有点凉意了。
trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
[duō·shao]
1. bao nhiêu; mấy。疑问代词, 问数量。
这个村子有多少人家?
thôn này có bao nhiêu hộ?
今年收了多少粮食?
năm nay thu hoạch được bao nhiêu lương thực?
2. bao nhiêu... bấy nhiêu; bao nhiêu; bấy nhiêu。表示不定的数量。
我知道多少说多少。
tôi biết bao nhiêu thì nói bấy nhiêu.
有多少人,准备多少工具。
có bao nhiêu người thì chuẩn bị bấy nhiêu dụng cụ.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.