Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
多么


[duō·me]
1. bao nhiêu; bao xa (dùng trong câu hỏi)。用在疑问句里,问程度。
洛阳离 这里有多么远?
Lạc Dương cách đây bao xa?
2. biết bao; thật (dùng trong câu cảm thán)。用在感叹句里,表示程度很高。
他的品德多么高尚!
phẩm hạnh của anh ấy thật cao sang!
国家培养一个人才是多么不容易呀!
nhà nước đào tạo được một nhân tài thật không phải dễ!
3. mấy; bao nhiêu (mức độ tương đối cao)。指较深的程度。
不管风里雨里,多么冷,多么热, 战士们总是不停地在苦练杀敌本领。
bất kể mưa gió, rét mấy, nóng mấy các chiến sĩ cũng không ngừng rèn luyện bản lĩnh giết giặc.
注意:'多么'的用法基本上跟'多'7.,8.,9.相同,'多么'用于感叹句为主,其他用法不如'多'普通。



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.