|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
外行
| [wàiháng] | | | 1. không chuyên môn; không phải trong nghề (không thạo hoặc không có kinh nghiệm)。对某种事情或工作不懂或没有经验。 | | | 种庄稼他可不外行。 | | làm nghề nông anh ấy đâu có xa lạ. | | | 2. người ngoài nghề; tay ngang。外行的人。 |
|
|
|
|