| [wài] |
| Bộ: 夕 - Tịch |
| Số nét: 5 |
| Hán Việt: NGOẠI |
| | 1. ngoài; ở ngoài; bên ngoài。外边,外边的 (跟'内'或'里'相对)。 |
| | 出外 |
| đi vắng, đi khỏi; xuất ngoại |
| | 外 国 |
| nước ngoài; ngoại quốc |
| | 课外 活动 |
| sinh hoạt ngoại khoá |
| | 2. khác (ngoài chỗ mình ở)。指自己所在地以外的。 |
| | 外 地 |
| nơi khác, vùng khác |
| | 外 省 |
| tỉnh khác |
| | 3. nước ngoài。外国,外国的。 |
| | 对外 贸易。 |
| ngoại thương, mậu dịch đối ngoại; buôn bán với nước ngoài. |
| | 外 文 |
| tiếng nước ngoài; ngoại khoá. |
| | 4. bên ngoại; họ mẹ。称母亲、姐妹或女儿方面的亲戚。 |
| | 外 祖母。 |
| bà ngoại |
| | 外 孙 |
| cháu ngoại |
| | 5. ngoài (quan hệ xa)。关系疏远的。 |
| | 外 人 |
| người ngoài, người dưng. |
| | 见外 |
| coi là người ngoài. |
| | 6. ngoài (phạm vi nào đó)。另外。 |
| | 外 加 |
| thêm; phụ vào; tăng thêm |
| | 外 带 |
| ngoài ra còn |
| | 7. ngoài ra; ngoại trừ。以外。 |
| | 六百里外 |
| ngoài sáu trăm dặm |
| | 此外 |
| ngoài ra; ngoại trừ cái đó ra |
| | 除外 |
| ngoài ra |
| | 8. ngoại; khác (không phải chính thức)。非正式的,非正规的。 |
| | 外 号 |
| biệt hiệu, ngoại hiệu |
| | 外 传 |
| ngoại truyện |
| | 9. kép ngoại (vai ông già trong tuồng kịch)。戏曲角色,扮演老年男子。 |
| Từ ghép: |
| | 外币 ; 外边 ; 外表 ; 外宾 ; 外部 ; 外埠 ; 外财 ; 外层空间 ; 外场 ; 外钞 ; 外出血 ; 外带 ; 外道 ; 外道 ; 外敌 ; 外地 ; 外电路 ; 外调 ; 外毒素 ; 外耳 ; 外耳道 ; 外耳门 ; 外分泌 ; 外稃 ; 外敷 ; 外感 ; 外港 ; 外功 ; 外公 ; 外公切线 ; 外骨骼 ; 外观 ; 外国 ; 外国语 ; 外果皮 ; 外行 ; 外号 ; 外话 ; 外踝 ; 外患 ; 外汇 ; 外活 ; 外货 ; 外祸 ; 外籍 ; 外寄生 ; 外加 ; 外家 ; 外间 ; 外艰 ; 外交 ; 外交辞令 ; 外交特权 ; 外交团 ; 外角 ; 外接圆 ; 外界 ; 外景 ; 外舅 ; 外科 ; 外客 ; 外寇 ; 外快 ; 外来 ; 外来语 ; 外力 ; 外流 ; 外路 ; 外貌 ; 外面 ; 外面 ; 外面儿光 ; 外胚层 ; 外婆 ; 外戚 ; 外气 ; 外强中干 ; 外侨 ; 外切多边形 ; 外勤 ; 外人 ; 外伤 ; 外商 ; 外肾 ; 外甥 ; 外甥女 ; 外省 ; 外史 ; 外事 ; 外手 ; 外首 ; 外水 ; 外孙 ; 外孙女 ; 外胎 ; 外套 ; 外听道 ; 外头 ; 外围 ; 外文 ; 外屋 ; 外侮 ; 外务 ; 外鹜 ; 外弦 ; 外县 ; 外线 ; 外乡 ; 外项 ; 外销 ; 外心 ; 外姓 ; 外延 ; 外焰 ; 外洋 ; 外衣 ; 外因 ; 外语 ; 外域 ; 外遇 ; 外圆内方 ; 外援 ; 外在 ; 外债 ; 外展神经 ; 外罩 ; 外痔 ; 外资 ; 外子 ; 外族 ; 外祖父 ; 外祖母 |