|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
复苏
| [fùsū] | | | 1. sống lại。生物体或离体的器官、组织或细胞等在生理机能极度减缓后又恢复正常的生命活动;苏醒过来。 | | | 死而复苏 | | chết rồi sống lại; chết đi sống lại. | | | 大地复苏,麦苗返青。 | | đất sống lại, lúa mạch non xanh trở lại. | | | 2. hồi phục; khôi phục。资本主义再生产周期中继萧条之后的一个阶段,其特征是生产逐渐恢复,市场渐趋活跃,物价回升,利润增加等。 | | | 经济复苏 | | khôi phục nền kinh tế |
|
|
|
|