| Từ phồn thể: (處、処) |
| [chǔ] |
| Bộ: 夂 - Tri |
| Số nét: 5 |
| Hán Việt: XỬ |
| 书 |
| | 1. ở; cư trú; ngụ; cư ngụ; sống。 居住。 |
| | 穴居野处。 |
| sống hoang dã. |
| | 2. ăn ở; chung sống; sống chung。跟别人一起生活; 交往。 |
| | 处得来。 |
| sống chung được với nhau. |
| | 处不来。 |
| không sống được với nhau. |
| | 他的脾气好,容易处。 |
| tính anh ấy dễ chịu, dễ hoà hợp. |
| | 3. ở vào; để; đặt; ở trong。存;居。 |
| | 处心积虑。 |
| tính toán mọi cách. |
| | 设身处地。 |
| đặt mình vào hoàn cảnh. |
| | 我们国家正处在一个伟大的社会主义建设时期。 |
| đất nước của chúng tôi đang ở trong giai đoạn xây dựng chủ nghĩa xã hội vĩ đại. |
| | 4. xử; giải quyết; xử trí; đối xử; đối đãi; cư xử; thực hiện。处置;办理。 |
| | 处理。 |
| xử lý. |
| | 5. xử phạt; trừng phạt; trừng trị。处罚。 |
| | 处以徒刑。 |
| xử tù khổ sai. |
| | Ghi chú: 另见zhù。 |
| Từ ghép: |
| | 处罚 ; 处方 ; 处分 ; 处境 ; 处决 ; 处理 ; 处理品 ; 处女 ; 处女地 ; 处女膜 ; 处士 ; 处世 ; 处事 ; 处暑 ; 处死 ; 处心积虑 ; 处刑 ; 处于 ; 处之泰然 ; 处治 ; 处置 ; 处子 |
| Từ phồn thể: (處,処) |
| [chù] |
| Bộ: 攵(Phộc) |
| Hán Việt: XỨ |
| | 1. nơi; chốn; chỗ; điểm; địa phương。地方。 |
| | 住处。 |
| chỗ ở. |
| | 心灵深处。 |
| nơi sâu thẳm trong tâm hồn. |
| | 长处。 |
| ưu điểm. |
| | 大处着眼,小处着手。 |
| nhìn cho rộng khắp, làm cho tỉ mỉ. |
| | 2. phòng; ban。机关或机关里的一个部门。 |
| | 处长。 |
| trưởng phòng. |
| | 筹备处。 |
| ban trù bị. |
| | 总务处。 |
| phòng quản trị hành chính. |
| | Ghi chú: 另见chǔ。 |
| Từ ghép: |
| | 处处 ; 处所 |