|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
堵
 | [dǔ] |  | Bộ: 土 - Thổ |  | Số nét: 12 |  | Hán Việt: ĐỔ | | |  | 1. lấp kín; chắn。堵塞。 | | |  | 把窟窿堵上 | | | lấp kín lỗ | | |  | 你堵着门,叫别人怎么走哇? | | | anh đứng chắn hết cửa, làm sao người khác đi được? | | |  | 2. buồn; buồn phiền; buồn bã。闷;憋气。 | | |  | 我要不跟他说说,心里堵得慌。 | | | tôi không trò chuyện với nó, thì trong lòng cảm thấy buồn lắm. | | |  | 3. bức tường; tường。墙。 | | |  | 观者如堵 | | | người xem đông nghịt | | |  | 4. bức (lượng từ, dùng cho tường)。量词,用于墙。 | | |  | 一堵围墙 | | | một bức tường vây quanh | | |  | 5. họ Đổ。姓。 |  | Từ ghép: | | |  | 堵车 ; 堵击 ; 堵截 ; 堵口 ; 堵塞 ; 堵心 ; 堵噎 ; 堵嘴 |
|
|
|
|