Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[bǎo]
Bộ: 土 - Thổ
Số nét: 12
Hán Việt: BẢO
lô-cốt; công sự。军事上防守用的坚固建筑物。
Ghi chú: Xem thêm bǔ; pù
碉堡
lô-cốt
地堡
công sự ngầm
Từ ghép:
堡垒 ; 堡垒户 ; 堡寨
[bǔ]
Bộ: 土(Thổ)
Hán Việt: BẢO
thôn; trấn; thôn xóm; xóm; bảo (những thành trấn hoặc thôn làng có tường đất bao quanh - thường dùng trong địa danh)。堡子;围有土墙的城镇或乡村,泛指村庄(多用于地名)。
吴堡(在陕西)
Ngô Bảo (ở Thiểm Tây)
柴沟堡(在河北)
Sài Câu Bảo (ở Hà Bắc)
Ghi chú: 另见bǎo;pù。
Từ ghép:
堡子
[pù]
Bộ: 土(Thủ)
Hán Việt: BẢO,PHỐ
Phố (thường dùng chỉ tên đất, ví như Ngũ Lí Phố)。多用于地名。五里铺、十里铺等的'铺'字,有的地区写作'堡'。
Ghi chú: 另见bǎo; bǔ。



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.