 | [duī] |
 | Bộ: 土 - Thổ |
 | Số nét: 11 |
 | Hán Việt: ĐÔI |
| |  | 1. chồng chất; tích tụ; xếp chồng; chất。堆积。 |
| |  | 粮食堆满仓,果子堆成山。 |
| | lương thực chất đầy kho, hoa quả chất cao như núi. |
| |  | 2. xếp; chất; đánh đống。用手或工具把东西堆积起来。 |
| |  | 场上的人在堆麦秸。 |
| | trên cánh đồng mọi người đang đánh đống rạ lúa mì. |
| |  | 把书堆在桌子上。 |
| | xếp chồng sách lên bàn. |
| |  | 3. đống。(堆儿)堆积成的东西。 |
| |  | 柴火堆 |
| | đống củi |
| |  | 土堆 |
| | đống đất |
| |  | 4. đôi; đồi nhỏ; gò (thường dùng làm tên đất)。小山(多用于地名)。 |
| |  | 滟滪堆(在四川长江中,1958年整治航道时已炸平)。 |
| | Diễm Dự Đôi (ở Trường Giang, tỉnh Tứ Xuyên Trung Quốc.) |
| |  | 双堆集(在安徽)。 |
| | Song Đôi Tập (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc.) |
 | 量 |
| |  | 5. đống; đám (lượng từ)。用于成堆的物或成群的人。 |
| |  | 一堆黄土 |
| | một đống đất. |
| |  | 一堆人 |
| | một đám người |
 | Từ ghép: |
| |  | 堆冰 ; 堆叠 ; 堆垛 ; 堆房 ; 堆放 ; 堆肥 ; 堆焊 ; 堆积 ; 堆集 ; 堆集如山 ; 堆金积玉 ; 堆聚 ; 堆垒 ; 堆砌 ; 堆笑 ; 堆栈 |