|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
城门失火、殃及池鱼
![](img/dict/02C013DD.png) | [chéngménshīhuǒ,yāngjíchíyú] | ![](img/dict/47B803F7.png) | Hán Việt: THÀNH MÔN THẤT HOẢ, ƯƠNG CẬP TRÌ NGƯ | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | cửa thành cháy, vạ đến cá dưới ao; cháy thành vạ lây; ao cá lửa thành; lửa thành hoạ đến cá ao; chó chết, bọ chó chết theo(do tích cửa thành cháy, người ta lấy nước ở hào bên thành cứu hoả, làm cho cá chết vì hết nước)。城门着了火,大家都 用护城河的水来救火,水用尽了,鱼也就干死了。比喻因牵连而受祸害或损失。 |
|
|
|
|