Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[zuò]
Bộ: 土 - Thổ
Số nét: 7
Hán Việt: TOẠ
1. ngồi。把臀部放在椅子、凳子或其他物体上,支持身体重量。
请坐
mời ngồi
咱们坐下来谈。
chúng ta ngồi xuống nói chuyện.
他坐在河边钓鱼。
anh ấy ngồi câu cá bên bờ sông.
稳坐江山。
cai trị đất nước vững vàng.
2. ngồi; đi; đáp。乘;搭。
坐船
ngồi thuyền; đi thuyền
坐火车
đi xe lửa; đi tàu hoả
3. quay lưng về hướng; quay lưng về。(房屋)背对着某一方向。
这座大楼是坐北朝南的。
toà nhà này phía trước hướng Nam phía sau hướng Bắc.
4. đặt; để (xoong, nồi lên bếp.)。把锅、壶等放在炉火上。
坐一壶水。
đặt một ấm nước.
火旺了,快把锅坐上。
lửa to rồi, mau đặt nồi lên đi.
5. chỗ ngồi; ghế ngồi。(坐儿)同'座'1.。
6. giật; lún。枪炮由于反作用而向后移动;建筑物由于基础不稳固而下沉。
步枪的坐劲儿不小。
độ giật của súng trường không nhỏ.
这房子向后坐了。
nhà này lún về phía sau.
7. chắc; mẩy。瓜果等植物结实。
坐果
quả chắc nịch
坐瓜
quả dưa chắc nịch
8. định tội; liên đới。指定罪。
连坐
liên đới chịu tội
反坐
phản toạ (lấy tội danh và hình phạt của người bị vu cáo ghép cho kẻ vu cáo.)
9. hình thành; bị (bệnh tật)。形成(疾病)。
打那次受伤之后,就坐下了腰疼的病根儿。
sau khi đánh bị thương lần đó, đã bị bệnh đau lưng.
10. bởi vì; vì。因为。
坐此解职
vì thế mất chức
副词
11. vô cớ; vô duyên vô cớ; không duyên cớ 。副词,表示无缘无故。
Từ ghép:
坐班 ; 坐标 ; 坐标空间 ; 坐标轴 ; 坐不垂堂 ; 坐禅 ; 坐吃山空 ; 坐吃享福 ; 坐次 ; 坐大 ; 坐待 ; 坐等 ; 坐地 ; 坐地分赃 ; 坐垫 ; 坐定 ; 坐蔸 ; 坐而论道 ; 坐飞机 ; 坐功 ; 坐骨 ; 坐骨神经 ; 坐观成败 ; 坐馆 ; 坐果 ; 坐化 ; 坐家女 ; 坐监 ; 坐江山 ; 坐禁闭 ; 坐井观天 ; 坐具 ; 坐科 ; 坐客 ; 坐困 ; 坐蜡 ; 坐牢 ; 坐冷板凳 ; 坐力 ; 坐立不安 ; 坐落 ; 坐骑 ; 坐鞧 ; 坐蓐 ; 坐山观虎斗 ; 坐商 ; 坐失 ; 坐食 ; 坐视 ; 坐势 ;
坐收渔利 ; 坐守 ; 坐台 ; 坐胎 ; 坐探 ; 坐堂 ; 坐天下 ; 坐桶 ; 坐位 ; 坐误 ; 坐卧不宁 ; 坐席 ; 坐享其成 ; 坐像 ; 坐言起行 ; 坐药 ; 坐夜 ; 坐贻 ; 坐以待毙 ; 坐以待旦 ; 坐浴 ; 坐月子 ; 坐赃 ; 坐镇 ; 坐支 ; 坐庄 ; 坐罪



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.