 | [dìmiàn] |
| |  | 1. mặt đất; khoảng đất。地的表面。 |
| |  | 高出地面五尺。 |
| | cao hơn mặt đất năm mét |
| |  | 两边空出三尺宽五尺长的地面。 |
| | hai bên chừa hai khoảng đất rộng ba mét, dài năm mét. |
| |  | 2. sàn nhà; nền nhà; nền。房屋等建筑物内部以及周围的地上铺筑的一层东西。材料多为木头、砖石、混凝土等。 |
| |  | 瓷砖地面 |
| | nền gạch men |
| |  | 水磨石地面 |
| | nền granito |
| |  | 3. đất; vùng; khu vực (thường chỉ khu vực hành chính)。地区(多指行政区域)。 |
| |  | 这里已经进入山东地面。 |
| | vùng này đã thuộc tỉnh Sơn Đông. |
| |  | 4. vùng đó; nơi đó; bản địa。(地面儿)当地。 |
| |  | 他在地面儿上很有威信。 |
| | ở nơi đó anh ấy rất có uy tín. |