Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
地方


[dìfāng]
1. địa phương。各级行政区划的统称(跟'中央'相对)。
中央工业和地方工业同时并举。
công nghiệp trung ương và địa phương phải tiến hành song song.
2. bản xứ; bản địa; nơi ấy; chốn ấy。本地;当地。
他在农村的时候,常给地方上的群众治病。
khi còn ở nông thôn, anh ấy thường trị bệnh cho dân bản xứ.
[dì·fang]
chỗ; nơi; vùng; miền。(~儿)某一区域;空间的一部分;部位。
你是什么地方的人?
anh là người vùng nào?
你听,飞机在什么地方飞?
anh nghe xem, máy bay đang bay ở đâu vậy?
会场里人都坐满了,没有地方了。
hội trường đã chật cả người, không còn chỗ trống.
我这个地方有点疼。
chỗ này của tôi bị đau.
bộ phận; phần; chỗ。部分。
这话有对的地方,也有不对的地方。
câu này có chỗ đúng, cũng có chỗ sai.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.