Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
螳螂捕蝉,黄雀在后


[tánglángbǔchán,huángquèzàihòu]
bọ ngựa bắt ve, chim sẻ chực sẵn; tham lợi trước mắt, quên hoạ sau lưng。螳螂正要捉蝉,不知道黄雀在后面正想吃它。比喻只看见前面有利可图,不知道祸害就在后面(语出《韩诗外传》卷十:'螳螂方欲食蝉,而不知黄 雀在后,举其颈欲啄而食之也')。



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.