Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
在于


[zàiyú]
1. ở chỗ; ở chỗ。指出事物的本质所在,或指出事物以什么为内容。
先进人物的特点在于他们总是把集体利益放在个人利益之上。
đặc điểm của những người tiên tiến là ở chỗ họ luôn đặt lợi ích tập thể lên trên lợi ích cá nhân.
2. quyết định ở; do; tuỳ。决定于。
去不去在于你自己。
đi hay không đi là tuỳ anh.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.