|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
圈子
 | [quān·zi] | | |  | 1. vòng tròn; vật hình tròn。圆而中空的平面形;环形; 环形的东西。 | | |  | 大家在操场上围成一个圈子。 | | | trên thao trường mọi người vây thành vòng tròn. | | |  | 到公园去兜个圈子。 | | | đi dạo công viên một vòng. | | |  | 说话不要绕圈子。 | | | không nên nói vòng vo. | | |  | 2. phạm vi。集体的范围或活动的范围。 | | |  | 小圈子。 | | | phạm vi nhỏ. | | |  | 生活圈子。 | | | phạm vi cuộc sống. | | |  | 他陷在敌人圈子里了。 | | | anh ấy xâm nhập vào trong lòng địch. |
|
|
|
|