|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
固然
| [gùrán] | | 连 | | | 1. tất nhiên; cố nhiên; dĩ nhiên; tuy。表示承认某个事实,引起下文转折。 | | | 这样办固然稳当,但是太费事,怕缓不济急。 | | làm như thế dĩ nhiên là chắc chắn nhất, nhưng phí công quá, e không giải quyết kịp thời công việc. | | | 这话固然不错,但是也应该考虑考虑。 | | nói thế tuy đúng nhưng cũng cần phải suy xét lại. | | | 2. dĩ nhiên。表示承认甲事实,也不否认乙事实。 | | | 意见对,固然应该接受,就是不对也可作为参考。 | | ý kiến đúng dĩ nhiên nên tiếp thu, cho dù không đúng thì cũng phải tham khảo. | | | 他能来固然很好,不来也没关系。 | | anh ấy đến được dĩ nhiên rất tốt, không đến được cũng không sao. |
|
|
|
|