Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
围绕


[wéirǎo]
1. quay chung quanh; quay quanh。围着转动。
月亮围绕着地球旋转。
mặt trăng quay quanh trái đất.
2. xoay quanh。以某个问题或事情为中心。
全厂职工围绕着当前生产问题提出很多革新建议。
cán bộ công nhân toàn nhà máy nêu ra nhiều đề nghị cải tiến xoay quanh vấn đề sản xuất hiện nay.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.