|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
围绕
 | [wéirǎo] | | |  | 1. quay chung quanh; quay quanh。围着转动。 | | |  | 月亮围绕着地球旋转。 | | | mặt trăng quay quanh trái đất. | | |  | 2. xoay quanh。以某个问题或事情为中心。 | | |  | 全厂职工围绕着当前生产问题提出很多革新建议。 | | | cán bộ công nhân toàn nhà máy nêu ra nhiều đề nghị cải tiến xoay quanh vấn đề sản xuất hiện nay. |
|
|
|
|