|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
困扰
 | [kùnrǎo] | | |  | quấy nhiễu; gây rối; vừa bao vây vừa quấy nhiễu。围困并搅扰。 | | |  | 游击队四处出击,困扰敌军。 | | | đội du kích tấn công tứ phía, gây rối cho địch quân. | | |  | 这几天被一种莫名的烦乱所困扰。 | | | mấy ngày hôm nay cứ bị một thứ phiền não vô cớ đến quấy nhiễu. |
|
|
|
|