|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
回春
 | [huíchūn] | | |  | 1. xuân về; xuân sang; mùa xuân trở lại。冬天去了,春天到来。 | | |  | 大地回春 | | | xuân về trên đất nước. | | |  | 2. hồi sinh; khỏi bệnh; hồi phục (nhờ thầy thuốc giỏi)。比喻医术高明或药物灵验,能把重病治好。 | | |  | 妙手回春 | | | thầy thuốc tài giỏi | | |  | 回春灵药 | | | thuốc tiên |
|
|
|
|