|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
噪
| Từ phồn thể: (譟) | | [zào] | | Bộ: 口 - Khẩu | | Số nét: 16 | | Hán Việt: TÁO, THÁO | | | 1. kêu; hót (côn trùng hoặc chim kêu)。虫或鸟叫。 | | | 蝉噪 | | ve kêu | | | 鹊噪 | | chim khách hót | | | 群鸦乱噪 | | bầy quạ kêu inh ỏi. | | | 2. la to; kêu to。大声叫嚷。 | | | 聒噪 | | quát tháo | | | 3. lan truyền; truyền bá。(名声)广为传扬。 | | | 名噪一时 | | nổi danh một thời | | | 声名大噪 | | nổi danh khắp chốn; tiếng tăm lừng lẫy. | | Từ ghép: | | | 噪声 ; 噪音 |
|
|
|
|