|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
噎
| [yē] | | Bộ: 口 - Khẩu | | Số nét: 15 | | Hán Việt: Ế | | 动 | | | 1. nghẹn。食物堵住食管。 | | | 因噎废食。 | | vì nghẹn mà bỏ ăn. | | | 吃得太快,噎着了。 | | ăn nhanh quá, bị nghẹn rồi. | | | 2. khó thở; nghẹt thở。因为迎风而呼吸困难。 | | | 3. chẹn ngang; chẹn họng。说话顶撞人或使人受窘没法接着说下去。 | | | 有话好好儿说,不要噎人。 | | có việc gì hãy nói đi, không nên chẹn họng người ta. | | Từ ghép: | | | 噎嗝 |
|
|
|
|