![](img/dict/47B803F7_1.png) | Từ phồn thể: (呵) |
![](img/dict/02C013DD.png) | [ā] |
![](img/dict/47B803F7.png) | Bộ: 口 - Khẩu |
![](img/dict/47B803F7.png) | Số nét: 10 |
![](img/dict/47B803F7.png) | Hán Việt: A |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | a; chà; à。(Thán từ, tỏ ý ngạc nhiên, vui mừng hoặc khen ngợi) 叹词,表示惊异或赞叹。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 啊,出虹了! |
| a, có cầu vồng kìa! |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 啊,今年的庄稼长得真好哇! |
| chà, vụ mùa năm nay tốt thật. |
![](img/dict/47B803F7_1.png) | Từ phồn thể: (呵) |
![](img/dict/02C013DD.png) | [á] |
![](img/dict/47B803F7.png) | Bộ: 口(Khẩu) |
![](img/dict/47B803F7.png) | Hán Việt: A |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | hả; há (thán từ, hỏi dồn)。叹词,表示追问。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 啊?你明天到底去不去呀? |
| hả? rốt cuộc ngày mai anh có đi không? |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 啊?你说什么? |
| hả? anh nói gì? |
![](img/dict/02C013DD.png) | [ǎ] |
![](img/dict/47B803F7.png) | Bộ: 口(Khẩu) |
![](img/dict/47B803F7.png) | Hán Việt: A |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | ủa; hả (thán từ, tỏ ý kinh ngạc, khó hiểu)。叹词。表示惊疑 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 啊 ?这是怎么回事啊? |
| ủa? thế là thế nào hả? |
![](img/dict/47B803F7_1.png) | Từ phồn thể: (阿、呵) |
![](img/dict/02C013DD.png) | [à] |
![](img/dict/47B803F7.png) | Bộ: 口(Khẩu) |
![](img/dict/47B803F7.png) | Hán Việt: A |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 1. ừ; ờ (tỏ ý nhận lời)。表示应诺(音较短)。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 啊,好吧。 |
| ừ, được. |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 2. à; ồ (tỏ ý hiểu ra, nhớ ra)。表示明白过来(音较长)。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 啊,原来是你,怪不得看看着面熟哇! |
| ồ, hoá ra là anh, thảo nào trông quen quá! |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 3. ôi; ôi chao (tỏ ý ngạc nhiên hoặc cảm thán)。表示惊异或赞叹(音较长)。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 啊,伟大的祖国! |
| ôi, tổ quốc vĩ đại ! |
![](img/dict/02C013DD.png) | [·a] |
![](img/dict/47B803F7.png) | Bộ: 口(Khẩu) |
![](img/dict/47B803F7.png) | Hán Việt: A |
![](img/dict/47B803F7.png) | 助词。 |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 1. quá; thật là (dùng ở cuối câu, tỏ ý ca ngợi, mang ngữ khí nghi vấn)。用在句末表示赞叹、疑问的语气。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 多好的天儿啊 ! |
| trời đẹp quá! |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 2. nhỉ; nhá; nhé; đấy; đi thôi (dùng cuối câu, tỏ ý khẳng định, phân bua, thúc giục hoặc dặn dò)。用在句末表示肯定、辩解、催促、嘱咐等语气。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 这话说得是啊 。 |
| nói phải đấy. |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 我没去是因为我有事情啊 。 |
| tôi không đi là vì tôi bận đấy. |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 快去啊 ! |
| mau đi thôi! |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 你可要小心啊 ! |
| anh phải cẩn thận đấy! |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 3. hả; chứ (dùng ở cuối câu, tỏ ý nghi vấn)。用在句末表示疑问的语气。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 你吃不吃啊 ? |
| mày có ăn cơm không hả? |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 你这说的是真的? |
| anh nói thật đấy chứ? |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 4. ấy mà; đó (dùng giữa câu, dừng một chút để người nghe chú ý đến lời nói tiếp theo)。用在句中稍作停顿,让人注意下面的话。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 自从一解放啊 ,咱们的日子越过越好啦。 |
| từ ngày giải phóng xong, cuộc sống của chúng ta ngày càng dễ chịu hơn. |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 5. này; nào (dùng sau những cái được liệt kê)。用在列举的事项之后。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 书啊 ,杂志,摆满了一书架子。 |
| nào là sách, nào là tạp chí, bày kín cả kệ. |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 注意:'啊'用在句末或句中,常受到前一字韵母或韵尾的影响而发生不同的变音,也可以写成不同的字。 |
| ![](img/dict/69B2F2A8_1.gif) | Chú ý: '啊'nằm ở cuối câu hoặc giữa câu, thì bị ảnh hưởng của nguyên âm và âm đuôi nên phát âm khác đi và có thể viết |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | thành các chữ khác: 前字的韵母或韵尾'啊'的发音和写法 a, e, i, o, üa →ia呀 u, ao, oua →ua哇-na →na哪-nga →nga啊'另见ā;ē。'呵'另见hē;kē |