|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
商量
| [shāng·liáng] | | | thương lượng; bàn bạc; trao đổi。交换意见。 | | | 遇事要多和群众商量。 | | có công việc cần phải trao đổi nhiều với quần chúng. | | | 这件事我要跟小组的同志商量一下。 | | việc này tôi cần trao đổi với các đồng chí trong nhóm một tý. |
|
|
|
|