|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
哽
![](img/dict/02C013DD.png) | [gěng] | ![](img/dict/47B803F7.png) | Bộ: 口 - Khẩu | ![](img/dict/47B803F7.png) | Số nét: 10 | ![](img/dict/47B803F7.png) | Hán Việt: CANH | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | 1. nghẹn。食物堵塞喉咙不能下咽。 | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 慢点吃,别哽着。 | | ăn chậm chậm thôi, đừng để nghẹn. | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | 2. tắc nghẹn; nghẹn lời; nghẹn ngào (do xúc động)。因感情激动等原因喉咙阻塞发不出声音。 | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 哽咽 | | nghẹn ngào | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 他心里一酸,喉咙哽得说不出话来。 | | lòng đau xót, anh ấy nghẹn ngào không nói nên lời. | ![](img/dict/A56350DA.png) | Từ ghép: | | ![](img/dict/3D2C6590.png) | 哽塞 ; 哽噎 ; 哽咽 |
|
|
|
|