Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
哪里


[nǎ·li]
1. đâu; chỗ nào。问什么处所。
你住在哪里?
anh ở đâu?
这话你是从哪里听来的?
câu nói này anh nghe ở đâu?
2. ở đâu; nơi nào。泛指任何处所。
我国的城市和农村,无论哪里,都是一片欣欣向荣的新气象
ở bất kỳ nơi đâu, nông thôn hay thành thị đều mang một bầu không khí mới mẻ, ngày càng thịnh vượng.
他走到哪里,就把好事做到哪里。
anh ấy đi đến nơi nào thì làm chuyện tốt nơi ấy.
3. đâu có; đâu phải (dùng trong câu hỏi vặn, có ý phủ định)。用于反问句,表示意在否定。
这样美好的生活,哪里是解放前所能梦想到的?(=不是...)
cuộc sống tốt đẹp như thế này, trước giải phóng đâu có thể mơ thấy được?
哪里知道刚走出七八里地, 天就下起雨来了?(=不料...)
không dè vừa đi được mấy cây số thì trời đổ mưa?
4. đâu có (lời nói khiêm tốn)。谦词, 用来婉转地推辞对自己的褒奖。
'你这篇文章写得真好!''哪里,哪里!'
bài này anh viết hay lắm!đâu có, đâu có!



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.