![](img/dict/02C013DD.png) | [nǎ·li] |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 1. đâu; chỗ nào。问什么处所。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 你住在哪里? |
| anh ở đâu? |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 这话你是从哪里听来的? |
| câu nói này anh nghe ở đâu? |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 2. ở đâu; nơi nào。泛指任何处所。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 我国的城市和农村,无论哪里,都是一片欣欣向荣的新气象 |
| ở bất kỳ nơi đâu, nông thôn hay thành thị đều mang một bầu không khí mới mẻ, ngày càng thịnh vượng. |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 他走到哪里,就把好事做到哪里。 |
| anh ấy đi đến nơi nào thì làm chuyện tốt nơi ấy. |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 3. đâu có; đâu phải (dùng trong câu hỏi vặn, có ý phủ định)。用于反问句,表示意在否定。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 这样美好的生活,哪里是解放前所能梦想到的?(=不是...) |
| cuộc sống tốt đẹp như thế này, trước giải phóng đâu có thể mơ thấy được? |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 哪里知道刚走出七八里地, 天就下起雨来了?(=不料...) |
| không dè vừa đi được mấy cây số thì trời đổ mưa? |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 4. đâu có (lời nói khiêm tốn)。谦词, 用来婉转地推辞对自己的褒奖。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | '你这篇文章写得真好!''哪里,哪里!' |
| bài này anh viết hay lắm!đâu có, đâu có! |