|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
哪儿
 | [nǎr] | | |  | chỗ nào; đâu。哪里。 | | |  | 你上哪儿去? | | | anh đi đâu? | | |  | 哪儿有困难, 他就出现在哪儿。 | | | nơi nào có khó khăn, anh ấy có mặt tại nơi đó. | | |  | 当初哪儿会想到这些山地也能长出这么好的庄稼? | | | lúc đầu đâu có nghĩ rằng vùng núi non này lại có mùa màng tốt tươi như vầy? |
|
|
|
|