|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
哄
 | Từ phồn thể: (閧、鬨) |  | [hōng] |  | Bộ: 口 - Khẩu |  | Số nét: 9 |  | Hán Việt: HỐNG | | |  | 1. ồ; ầm lên; vang lên (tiếng cười)。象声词,形容许多人大笑声或喧哗声。 | | |  | 2. ồn ào。许多人同时发出声音。 | | |  | 哄动 | | | ồn ào | | |  | 哄传 | | | râm rang | | |  | Ghi chú: 另见hǒng; ḥng |  | Từ ghép: | | |  | 哄传 ; 哄动 ; 哄抢 ; 哄然 ; 哄抬 ; 哄堂 |  | [hǒng] |  | Bộ: 口(Khẩu) |  | Hán Việt: HỒNG | | |  | 1. lừa; đánh lừa; lừa gạt; lừa đảo; gian lận。哄骗。 | | |  | 你这是哄我,我不信。 | | | anh lừa tôi, tôi không tin. | | |  | 2. trông; trông chừng; dỗ dành (trẻ con)。哄逗。特指看小孩儿或带小孩儿。 | | |  | 奶奶哄着孙子玩儿。 | | | bà đang trông cháu chơi. | | |  | Ghi chú: 另见hōng; ḥng |  | Từ ghép: | | |  | 哄逗 ; 哄弄 ; 哄骗 |  | Từ phồn thể: (鬨) |  | [hòng] |  | Bộ: 口(Khẩu) |  | Hán Việt: HỒNG | | |  | làm ồn; trêu đùa; chọc ghẹo。吵闹;开玩笑。 | | |  | 起哄 | | | làm ồn; gây ồn ào | | |  | 一哄而散 | | | ồn lên rồi hết. | | |  | Ghi chú: 另见hōng; hǒng |  | Từ ghép: | | |  | 哄闹 |
|
|
|
|