Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (嚥)
[yān]
Bộ: 口 - Khẩu
Số nét: 9
Hán Việt: YÊN, YẾT
họng; cổ họng。口腔后部主要由肌肉和黏膜构成的管子。咽分成三部分,上段跟鼻腔相对叫鼻咽,中段跟口腔相对叫口咽,下段在喉的后部叫喉咽。咽是呼吸道和消化道的共同通路。也叫咽头。
Ghi chú: 另见yàn; yè
Từ ghép:
咽喉 ; 咽头 ; 咽峡炎
[yàn]
Bộ: 口(Khẩu)
Hán Việt: YÊN
nuốt。使嘴里的食物或别的东西通过咽头到食道里去。
咽唾沫
nuốt nước bọt
细嚼慢咽
nhai kỹ nuốt chậm
狼吞虎咽
ăn như hổ đói; nuốt như hùm như sói
Ghi chú: 另见yān; yè
Từ ghép:
咽气
[yè]
Bộ: 口(Khẩu)
Hán Việt: YẾT
nấc nghẹn; nức nở nghẹn ngào。见〖哽咽〗、〖呜咽〗。
Ghi chú: 另见yān; yàn



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.