Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[xián]
Bộ: 口 - Khẩu
Số nét: 9
Hán Việt: HÀM
1. tất cả; đều。全;都。
咸 受其益。
tất cả đều được hưởng lợi của nó.
2. họ Hàm。姓。
3. mặn。像盐那样的味道。
咸 鱼。
cá mặn; cá ướp muối
菜太咸 了。
món ăn mặn quá
Từ ghép:
咸菜 ; 咸丰 ; 咸津津 ; 咸水湖 ; 咸顺 ; 咸辛



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.