Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (偺)
[zá]
Bộ: 口 - Khẩu
Số nét: 9
Hán Việt: CHA, GIA
tôi; ta; mình (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu.)。〖咱家〗我(多见于早期白话)。
Từ phồn thể: (偺)
[zán]
Bộ: 口(Khẩu)
Hán Việt: TA
1. chúng mình; chúng ta; chúng tôi。咱们。
哥哥,咱回家吧。
anh ơi, chúng mình về nhà đi.
咱穷人都翻身了。
người nghèo chúng ta đều đã đổi đời rồi.
2. tôi; ta。我。
咱不懂他的话。
tôi không hiểu lời anh ấy.
Từ ghép:
咱们
Từ phồn thể: (偺、喒)
[·zan]
Bộ: 口(Khẩu)
Hán Việt: TẢM, TẢN
lúc; khi; sớm; tối。用在'这咱、那咱、多咱'里,是'早晚'两字的合音。



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.