 | Từ phồn thể: (齩) |
 | [yǎo] |
 | Bộ: 口 - Khẩu |
 | Số nét: 9 |
 | Hán Việt: GIẢO |
 | 动 |
| |  | 1. cắn。上下牙齿用力对着(大多为了夹物体或使物体的一部分从整体分离)。 |
| |  | 咬紧牙关。 |
| | cắn chặt răng; cắn răng chịu đựng. |
| |  | 用嘴咬住绳子。 |
| | dùng miệng cắn chặt sợi dây. |
| |  | 让蛇咬了一口。 |
| | bị rắn cắn một cái |
| |  | 咬了一口苹果。 |
| | cắn một miếng táo |
| |  | 2. kẹp chặt (dùng kìm kẹp chặt ốc vít...)。钳子等夹住或齿轮、螺丝等互相卡住。 |
| |  | 螺丝母勚了,咬不住。 |
| | ốc vít bị lờn rồi, không bắt chặt được đâu. |
| |  | 3. sủa (chó)。(狗)叫。 |
| |  | 鸡叫狗咬。 |
| | gà kêu chó sủa |
| |  | 4. vu cáo; vu khống。受责难或审讯时牵扯别人(多指无辜的)。 |
| |  | 反咬一口。 |
| | cắn lại một cái |
| |  | 5. sơn ăn (da bị ngứa hoặc bị sưng do tiếp xúc với sơn)。油漆等使有过敏性反应的人皮肤肿痛或发痒。 |
| |  | 我最怕漆咬。 |
| | tôi sợ nhất là bị sơn ăn da. |
| |  | 6. đọc rõ (chữ)。正确地念出(字的音);过分地计较(字句的意义)。 |
| |  | 咬字 |
| | đọc rõ từng chữ |
| |  | 咬字眼儿。 |
| | tìm lỗi trong cách dùng từ |
| |  | 咬文嚼字。 |
| | nghiền ngẫm từng chữ một. |
 | Từ ghép: |
| |  | 咬耳朵 ; 咬群 ; 咬舌儿 ; 咬文嚼字 ; 咬牙 ; 咬字儿 ; 咬字眼儿 |