|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
和气
| [hé·qi] | | | 1. ôn hoà; điềm đạm; nhã nhặn; ôn tồn。态度温和。 | | | 对人和气 | | ôn tồn với mọi người. | | | 说话和气。 | | nói năng nhã nhặn. | | | 2. hoà thuận; hoà mục; hoà hợp。和睦;和和气气。 | | | 他们彼此很和气。 | | họ đối với nhau rất hoà thuận. | | | 3. tình cảm hoà thuận。和睦的感情。 | | | 咱们别为小事儿伤了和气。 | | chúng mình đừng vì chuyện nhỏ mọn mà sứt mẻ tình cảm. |
|
|
|
|