Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[mìng]
Bộ: 口 - Khẩu
Số nét: 8
Hán Việt: MỆNH
1. sinh mệnh; tính mệnh; mạng。生命, 性命。
一条命。
một mạng người.
救命。
cứu mạng.
丧了命。
đã bỏ mạng.
2. số mệnh; số phận; vận mệnh。指生死、贫富和一切遭遇(迷信的人认为是生来注定的)。
命苦。
số khổ.
算命。
xem số.
宿命论。
thuyết số phận.
3. mệnh lệnh。上级对下级有所指示;指派。
4. lệnh; chỉ thị。上级给下级的指示; 指示。
奉命。
phụng mệnh.
待命。
chờ lệnh.
5. đặt tên。给与(名称等)。
命名。
đặt tên.
命题。
ra đề.
Từ ghép:
命案 ; 命笔 ; 命根 ; 命驾 ; 命令 ; 命令句 ; 命令主义 ; 命脉 ; 命名 ; 命数 ; 命题 ; 命意 ; 命运 ; 命中



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.