| [bùshìwèir] |
| | 1. không đúng điệu; không đúng cách; không đúng mùi vị。味道不正。 |
| | 这个菜炒得不是味儿 |
| món rau này xào không đúng cách |
| | 他的民歌唱得不是味儿 |
| bài dân ca của anh hát không đúng điệu |
| | 2. không hợp; bất thường; khác thường; lạ lùng; kỳ quặc; kỳ lạ。 不对头;不正常。 |
| | 一听这话不是味儿,就反过来追问。 |
| vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay. |
| | 3. khó chịu; chịu không nổi (lòng cảm thấy khó chịu); bối rối; lo lắng。(心里感到)不好受。 |
| | 看到孩子们上不了学,心里很不是味儿。 |
| nhìn thấy trẻ em không được đi học, lòng vô cùng khó chịu. |