 | Từ phồn thể: (呐) |
 | [·ne] |
 | Bộ: 口 - Khẩu |
 | Số nét: 8 |
 | Hán Việt: NI |
 | 助 |
| |  | 1. thế; nhỉ; vậy (dùng để hỏi)。用在疑问句(特指问、选择问、正反问)的末尾,表示疑问的语气。 |
| |  | 这个道理在哪儿? |
| | lí lẽ ở đâu nhỉ? |
| |  | 你学提琴呢,这是学钢琴呢? |
| | anh học vi-ô-lông hay pi-a-nô vậy? |
| |  | 你们劳动力够不够呢? |
| | các anh đủ sức lao động không vậy? |
| |  | 人呢?都到哪儿去了? |
| | người đâu? đi đâu hết cả rồi ? |
| |  | 他们都有任务了,我呢? |
| | bọn họ đều có nhiệm vụ cả rồi, thế còn tôi ? |
| |  | 2. nhé; nhỉ; cơ (dùng ở cuối câu trần thuật)。用在陈述句的末尾。表示确认事实,使对方信服(含有指示而兼铺张的语气) 。 |
| |  | 收获不小呢。 |
| | thu hoạch cũng không nhỏ đâu. |
| |  | 晚场电影八点才开呢。 |
| | buổi chiếu phim tối đến tám giờ mới chiếu cơ. |
| |  | 远得很,有两三千里地呢。 |
| | xa xôi lắm, đến hai ba ngàn dặm cơ. |
| |  | 这个药灵得很呢 ,敷上就不疼。 |
| | thuốc này linh nghiệm thật, đắp vào là hết đau ngay. |
| |  | 3. đấy (dùng ở cuối câu trần thuật, chỉ sự việc còn đang tiếp diễn)。用在陈述句的末尾,表示动作或情况正在继续。 |
| |  | 他在井边打水呢。 |
| | anh ấy đang lấy nước ở bên giếng đấy. |
| |  | 别走了, 外面下着雨呢。 |
| | đừng đi, bên ngoài trời mưa đấy. |
| |  | 老张,门外有人找你呢。 |
| | anh Trương, bên ngoài có người tìm anh đấy. |
| |  | 4. ư (dùng ở cuối câu, chỉ ý ngừng ngắt)。用在句中表示停顿(多对举)。 |
| |  | 如今呢,可比往年强多了。 |
| | như năm nay ư, có thể mạnh hơn năm trước nhiều. |
| |  | 喜欢呢,就买下;不喜欢呢,就别买。 |
| | thích ư, thì mua đi; không thích ư, thì đừng mua. |
 | [ní] |
 | Bộ: 口(Khẩu) |
 | Hán Việt: NI |
| |  | nỉ; dạ。呢子。 |
| |  | 毛呢。 |
| | nỉ. |
| |  | 厚呢大衣。 |
| | áo khoác bằng nỉ dày. |
| |  | 呢绒哗叽。 |
| | len dạ. |
 | Từ ghép: |
| |  | 呢喃 ; 呢绒 ; 呢子 |